Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH2013 ngày 20/06/2012;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/04/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC;
Căn cứ Công văn số 1608/BYT-KH-TC ngày 27/3/2019 của Bộ Y tế về thực hiện thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế khi người bệnh sử dụng dịch vụ theo yêu cầu;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP của Chính Phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập ngày 21/06/2021;
Căn cứ Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc giao quyền tự chủ tài chính cho 19 đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ công văn 650/SYT-KHTC ngày 29/02/2024 của Sở Y tế V/v kê khai giá dịch vụ y tế tại Bệnh viện Bà Rịa;
Nay bệnh viện Bà Rịa thông báo công khai đến Quý bệnh nhân, thân nhân bệnh nhân và nhân viên các khoa phòng về việc công khai giá dịch vụ y tế áp dụng từ ngày 04/03/2024 như sau:
STT |
Danh mục dịch vụ |
Mô tả dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá thu |
1 |
Xét nghiệm trước sinh không xâm lấn NIPT (Khảo sát 3 bất thường) |
TriSureFirst Xét nghiệm trước sinh không xâm lấn NIPT |
Lần |
1.900.000 |
2 |
Xét nghiệm trước sinh không xâm lấn NIPT (Khảo sát 4 bất thường) |
TriSure3 Xét nghiệm trước sinh không xâm lấn NIPT |
Lần |
2.650.000 |
3 |
Xét nghiệm trước sinh không xâm lấn NIPT (Khảo sát 6 bất thường) |
TriSure9.5 (NIPT9.5) Xét nghiệm trước sinh không xâm lấn NIPT |
Lần |
4.000.000 |
4 |
Xét nghiệm 9 bệnh Gene lặn |
TriSure Carrier (Xét nghiệm 9 bệnh Gene lặn) |
Lần |
2.700.000 |
5 |
Tắm bé (chưa bao gồm sữa tắm) |
Tắm bé (chưa bao gồm sữa tắm) |
Lần |
49.200 |
6 |
Chạy thận nhân tạo chu kỳ (dành cho BN chạy thận ca 4) |
Chạy thận nhân tạo chu kỳ (dành cho BN chạy thận ca 4) |
Phụ thu/lần |
100.000 |